Viết phương trình hóa học
1. CO2 + Ca(OH)2 (1:1) --->
2.CO2 +NaOH (1:2) ---->
3.SiO2 +2 Mg --->
4.Ca(HCO3)2 + HCl --->
Câu 1. Hoàn thành các phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
1/.CO2 + NaOH. 2/ H2SO4 + Fe(OH)3. 3/ Ca(OH)2 + K2CO3. 4/ FeCl2 + AgNO3.
5/ Mg + H2SO4 6/ Na2O + SO3 7/ FeO + H2SO4 5/ CaCO3 + H2SO4
\(1.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(2.2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(3.Ca\left(OH\right)_2+K_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2KOH\)
\(4.FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(5.Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(6.Na_2O+SO_3\rightarrow Na_2SO_4\)
\(7.FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(8.CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: FeO ; SO2 ; CO2 ; Mg2O ; H2SO4 ; H2SO3 ; H2Cl ; HNO3 ; CuSO4 ; Mg(OH)3 ; NaOH ; K(OH)2 ; BaSO4 ; AlCl3 ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; KHSO4 ; CaHPO4.
Hãy chỉ ra CTHH viết sai, nếu sai sữa lại cho đúng và phân loại - đọc tên các chất?
Bài 2: Cho các chất sau, hãy phân loại và đọc tên các chất : H2CO3 ; MgCl2 ; Ba(OH)2, CaO ; MgO ; Al2O3 ; CuO, Na2SO4 ; CaCO3 ; ZnCl2 ; Pb(NO3)2, HCl ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4, Cu(OH)2 ; Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH, CuO ; Ag2O ; KMnO4 ; HgO
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO;
Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat
I. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau?
1. CO + CuO \(\underrightarrow{t^0cao}\) 2. CO2 + Ca(OH)2 (dư) →
3. NaHCO3 + NaOH → 4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư) →
II. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophotphat. Tính V và khối lượng muối thu được.
III. Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình xảy ra phản ứng (nếu có)?
IV. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X?
giải giúp mình nhé. Thứ 5 tuần sau thi HKI rồi. cảm ơn các bạn rất nhiều
I)
1) CuO + CO --to--> Cu + CO2
2) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
3) NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O
4) Ca(HCO3)2 + 2KOH ---> CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
II) \(n_{H_3PO_4}=0,05.1=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H3PO4 ---> Na2HPO4 + 2H2O
0,1<----0,05--------->0,5
=> \(\left\{{}\begin{matrix}V=V_{ddNaOH}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\\m_{muối}=m_{Na_2HPO_4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
III)
NH4Cl | NaNO3 | NaBr | Cu(NO3)2 | |
dd AgNO3 | - Kết tủa trắng | - Không hiện tượng | - Kết tủa vàng nhạt | - Không hiện tượng |
dd NaOH | - Không hiện tượng | - Kết tủa xanh lơ |
NH4Cl + AgNO3 ---> AgCl + NH4NO3
NaBr + AgNO3 ---> AgBr + NaNO3
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3
IV)
Gọi nCu = a (mol); nAl = b (mol)
=> 64a + 27b = 15 (1)
\(n_{NO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Quá trình oxi hóa, khử:
Cu0 ---> Cu+2 + 2e
a---------------->2a
Al0 ---> Al+3 + 3e
b--------------->3b
N+5 + 3e ---> N+2
0,9<----0,9
BTe: 2a + 3b = 0,9 (2)
Từ (1), (2) => a = 0,15; b = 0,2
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=\dfrac{0,15.64}{15}.100\%=64\%\\\%m_{Al}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)
Phương trình ion: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
1) CaCl2 + Na2CO3
2) Ca(OH)2 + CO2
3) Ca(HCO3)2 + NaOH
4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Phương trình ion:
Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3)
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).